XE TẬP LÁI HẠNG C1
GIẤY PHÉP LÁI XE BAO GỒM CÁC HẠNG SAU ĐÂY:
Hạng A1 | Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện đến 11 kW. |
Hạng A | Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1. |
Hạng B1 | Cấp cho người lái xe mô tô ba bánh và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1. |
Hạng B | Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg. |
Hạng C1 | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B. |
Hạng C | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1. |
Hạng D1 | Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C. |
Hạng D2 | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1. |
Hạng D | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1, D2. |
Như vậy, Xe Tập Lái Hạng C1 xe Thaco Linker T2 6.5 đủ điều kiện để làm xe tập lái và xe được trang bị chân thắng phụ bên ghế phụ, giúp Giáo Viên hoặc người hướng dẫn tập cho học viên có thể kiểm soát tốc độ xe và kịp xử lý tình huống bất ngờ
Xe Tập Lái Thaco Linker T2 6.5 được ra mắt vừa đáp ứng về nhu cầu làm xe tập lái và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải đối với xe tải tại Việt Nam, bên cạnh đó Xe Tập Lái Linker T2 6.5 có các màu cho khách hàng lựa chọn như Xanh Dương, Trắng,…sơn theo yêu cầu của khách hàng
Giá Xe Tập Lái Hạng C1 Linker T2 6.5 có giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh ?
Hiện tại dòng Giá Xe Tập Lái Linker T2 6.5 được Thaco niêm yết trên toàn bộ hệ thống là 506.500.000 VNĐ ( Năm trăm lẻ sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn). Giá trên chưa bao gồm chi phí ra số ( thuế trước bạ , đăng ký, đăng kiểm,…) Quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ Hotline 0858 857 548 – 0901 828 795 ( Mr Luân ) để nhận được báo giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi ở từng địa phương.
XE TẬP LÁI HẠNG C1 LINKER T2 6.5 – MẪU XE 2025 CÓ ĐIỂM GÌ NỔI BẬT
Ngoại thất Xe Tập Lái Hạng C1 Linker T2 6.5
- Mặt ca-lăng thiết kế với các đường mạ chrome nổi bật lô gô Thaco.

Nội thất Xe Tập Lái Hạng C1 Linker T2 6.5
- Không gian bên trong cabin rộng rãi, thoải mái với 3 ghế ngồi.

- Vô lăng 4 chấu với lô gô Thaco, tích hợp tính năng điều chỉnh 4 hướng mang đến cảm giác lái thoải mái.

- Điều hòa cabin, remote thông minh, đóng/mở cửa từ xa .


Hình Ảnh Thực Tế Xe Tập Lái Hạng C1 Linker T2 6.5





Thông Số Kỹ Thuật Xe Linker T2 6.5
Khối lượng bản thân Khối lượng hàng hóa Khối lượng toàn bộ | kg | 2.900 1.900 4.995 |
Kích thước toàn bộ DxRxC: | mm | 6.400 x 2.070 x2.895 |
Kích thước thùng DxRxC: | mm | 4.450 x 1.950 x 1.830 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Số chỗ ngồi | người | 03 |
Động cơ | WEICHAI – WP2.3Q140E50 Dung tích xylanh: 2.289 cc Công suất cực đại: 140 Ps/3200 (vòng/phút) Momen xoắn cực đại: 320/1.400-2.400 (N.m/rpm) | |
Hệ thống phanh | Tang trống, thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không. Có ABS, có chân thắng phụ. | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
Lốp xe | 7.00R16 | |
Hệ thống lái | Trục vít – Ecubi, trợ lực thủy lực. | |
Thể tích thùng nhiên liệu | 100 lít |
Đặc tính của xe:
Khả năng leo dốc | % | 29 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.67 |
Tốc độ tối đa | km/h | 96.56 |
Chính sách bảo hành, bảo dưỡng:
LUÔN CÓ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI TỐT NHẤT
Hỗ trợ mua góp Xe Thaco Linker :
Hỗ trợ trả góp 75-80% giá trị xe. Thủ tục nhanh chóng, lãi suất ưu đãi,…
Đối với khách hàng cá nhân: hộ khẩu, CCCD, đăng ký kết hôn ( nếu có )
Đối với công ty: giấy phép kinh doanh và hóa đơn chứng từ gần nhất,….