Kia Frontier K250 thùng dài 3m5, tải trọng hàng hóa 1.49 tấn, 2.49 tấn. Được trang bị động cơ Huyndai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 5, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường.
XE TẢI KIA K250 THÙNG 3M5 MUI BẠT – TẢI TRỌNG HÀNG HÓA 1.49 TẤN – 2.49 TẤN
Cabin kiểu mới thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch, còn có các màu cho khách hàng lựa chọn như Xanh Dương, Xanh Rêu, Xanh Huyndai, Trắng,…sơn theo yêu cầu của khách hàng. Hộp số gồm 06 số tiến và 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt hơn.
Ngoại thất:
- Tổng thể cân đối, tối ưu hình dáng khí động học từ cabin cho đến phần thùng
- Mặt ca-lăng thiết kế với các đường mạ chrome nổi bật lô gô KIA, kiểu dáng mũi hổ, đẹp mắt.
- Gương chiếu hậu được trang bị gương 2 tầng, gồm gương đôi và gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng về sau.
- Trên hông cửa được trang bị đèn xi nhan, tăng tính năng an toàn.
- Chụp mâm trên bánh xe sử dụng lô gô KIA mới, tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ mâm xe tốt hơn.









Nội thất:
- Không gian bên trong cabin rộng rãi, thoải mái với 3 ghế ngồi.
- Vô lăng 2 chấu với lô gô KIA mới, tích hợp tính năng điều chỉnh 4 hướng mang đến cảm giác lái thoải mái.
- Điều hòa 2 chiều ( làm lạnh và sưởi ấm ) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
- Remote thông minh, đóng/mở cửa từ xa, tiện ích vô cùng.





Thông Số Kỹ Thuật:
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.600 x 1.860 x 2.555 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1.405/1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.810 |
KLBT KLHH KLTB | kg | 2.310 2.490 4.995 |
Số chỗ ngồi | người | 03 |
Động cơ | HUYNDAI D4CB, Diesel, 04 ky, 04 xi lanh thẳng hàng. Dung tích xi lanh 2.497cc Công suất cực đại: 130/3.800 Ps/(vòng/phút) Mô men xoắn: 255/1.500-3.500 N.m(vòng/phút) | |
Hệ thống phanh | Thủy lực, Trước đĩa/Sau tang trống, trợ lực chân không | |
Hệ thống treo | Trước : Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Lốp xe | Trước: 6.50R16 Sau: 5.50R13 | |
Hệ thống lái | Thanh răng-bánh răng, trợ lực thủy lực | |
Thể tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km đầu tiên trên tất cả chi nhánh Thaco trên toàn quốc.
- Quý khách được tư vấn đầy đủ về chính sách bảo hành, bảo dưỡng xe định kỳ và hướng dẫn sử dụng vận hành xe tại thời điểm nhận xe mới.
- Được thay thế phụ tùng chính hãng khi sửa chữa bảo hành và kiểm tra bảo dưỡng xe định kỳ theo chính sách quy định tại Sổ bảo hành, bảo dưỡng này.
Được hưởng chính sách bảo dưỡng định kỳ miễn phí như sau:
Tại 2.000 km | 1. Miễn phí thay nhớt động cơ. 2. Miễn phí thay lọc nhớt động cơ. 3. Kiểm tra xe miễn phí theo danh mục. |
Tại 10.000 km | 1. Miễn phí thay lọc nhớt động cơ. 2. Kiểm tra xe miễn phí theo danh mục. |
Tại 20.000 km | 1. Miễn phí thay lọc nhớt động cơ. 2. Kiểm tra xe miễn phí theo danh mục. |
- Khi khách hàng sử dụng các dòng xe mang thương hiệu THACO do Công ty phân phối trên thị trường Việt Nam, Quý khách được hưởng chính sách dịch vụ sau bán hàng như nhau tại tất cả các đại lý Ủy Quyền của Công ty trên toàn quốc.
LIÊN HỆ MUA XE THACO
CÁC DÒNG TẢI NHẸ 1 TẤN THAM KHẢO
CÁC DÒNG TẢI VAN 945KG THAM KHẢO
CÁC DÒNG TẢI OLLIN 1.9 TẤN – 3.5 TẤN – 6.8 TẤN
CÁC DÒNG XE TẢI KIA K200 – K250 – K250L – K200SD CABIN ĐÔI 1 CẦU – K200S 4WD CABIN ĐÔI 2 CẦU