GIỚI THIỆU
XE TẢI FUSO FJ285 THÙNG LỬNG 14.5 TẤN – THÙNG DÀI 9.0 MÉT – MẪU MỚI 2024
Xe Tải Mitsubishi Fuso FJ285 ( 6x2R ) ( tải trọng 14.5 tấn ) là dòng xe tải nặng thế hệ mới của nhà Mitsubishi Fuso - Nhật Bản, sở hữu nhiều tính năng nổi bật về kỹ thuật và công nghệ, giúp xe hoạt động ổn định, an toàn và bền bỉ khi vận hành trong nhiều điều kiện địa hình.
Mitsubishi Fuso FJ285 là dòng xe tải nặng mang phong cách thiết kế của mẫu xe tải Mercedes - Benz Axor nổi tiếng của Đức, mạnh mẽ và an toàn. Xe được trang bị động cơ có công suất 285Ps mạnh mẽ, momen xoắn cực đại đạt 1.120 Nm- lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng xuất xứ từ Nhật Bản. Chassi cứng vững khả năng chịu tải cao và thiết kế thùng có chiều dài 9.0m đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nông sản, sắt thép, chuyển xây dựng, công - nông nghiệp, vận tải,....
NGOẠI THẤT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FJ285:
Cabin được thiết kế theo phong cách của mẫu xe tải Mercedes-Benz Axor nổi tiếng của Đức, mạnh mẽ và an toàn. Kính chắn gió lớn, có biên dạng bo cong giúp người lái tăng khả năng quan sát và hạn chế điểm mù.
Góc mở cửa lớn 90 độ, thuận tiện cho việc lên xuống cabin. Hệ thống treo cabin 4 điểm bằng gối đỡ, lò xo kết hợp với giảm chấn thủy lực tạo sự êm dịu, thoải mái khi người lái di chuyển trên đường dài.
Cụm đèn chính thiết kế hiện đại với dãy đèn Led ban ngày kết hợp đèn pha cos có cường độ chiếu sáng cao.

Hệ thống khung gầm xe tải Mitsubishi FJ285 thùng lửng:
Chassi được chế tạo theo công nghệ Fuso Super Frame ( độc quyền của Mitsubishi ), độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, độ bền cao. Vật liệu làm Chassi là loại thép hợp kim thấp có độ bền cao được sử dụng phổ biến trong chế tạo cần trục, cầu và công trình xây dựng đòi hỏi cường độ chịu lực lớn và có khả năng chống oxi hóa tốt.



NỘI THẤT XE TẢI FUSO FJ285 THÙNG LỬNG:
- Màn hình LCD thiết kế mới, hiển thị đa thông tin
- Trang bị đầy đủ tiện nghi, máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM/USB.
- Trang bị tính năng Ga tự động ( Cruise Control ), tạo sự thuận tiện cho người lái khi xe vận hành trên đường cao tốc.
- Cabin trang bị 03 chỗ ngồi, 01 giường nằm, rộng rãi cho tài xế nghỉ ngơi đường dài.
- Ngoài ra, xe cũng được thiết kế các hộc đựng đồ, chỗ để ly nước, kính chắn nắng,…. để cảm nhận chính xác theo cảm nhận và khách quan nhất về xe cũng như lái trải nghiệm thì khách hàng hãy ghé ngay tại Showroom Thaco An Sương để được tư vấn tốt nhất nhé.




THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FJ285 THÙNG LỬNG
Động cơ | FUSO 6S20 210 Mercedes-Benz G131, số sàn, 09 số tiến, 01 số lùi | |
Loại động cơ: | Diesel, 06 xy lanh thẳng hàng, phun trực tiếp nhiên liệu. Turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Dung tích xy lanh | 6.372 cc | |
Công suất cực đại | 285Ps/2.200 vòng/phút | |
Momen xoắn cực đại | 1.120Nm/1.200 – 1.600 vòng /phút | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh WABCO tiên tiến của Đức, dẫn động phanh khí nén dẫn động 2 dòng độc lập, phanh tang trống + ABS tăng hiệu quả phanh | |
Hộp số | 09 số tiến, 01 số lùi | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Trọng lượng | kg | KLBT: 9.305 KLHH: 14.500 KHTB: 24.000 |
Kích thước tổng thể (DxRxC): | mm | 11.665 x 2.500 x 2.950 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC): | mm | 9.025 x 2.350 x 580 |
Lốp xe | 10.00R20 | |
Thùng nhiên liệu | lít | 355 |
Tính năng | Ga tự động ( Cruise Control ) Giới hạn tốc độ ( Speed Limit ) Khóa vi sai cầu giữa hai bánh xe | |
Khả năng leo dốc | 51.4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11.2 | |
Tốc độ tối đa | 95 |
Chính sách bảo hành, bảo dưỡng:
LUÔN CÓ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI TỐT NHẤT
Hiện tại dòng Giá Xe Tải 14 Tấn Fuso FJ285 tải 14 tấn được Thaco niêm yết trên toàn bộ hệ thống là 1.350.000.000 VNĐ ( Một tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn). Giá trên là giá Cabin chassi chưa bao gồm thùng và phí ra số ( thuế trước bạ , đăng ký, đăng kiểm,…) Quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ Hotline 0858 857 548 – 0901 828 795 ( Mr Luân ) để nhận được báo giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi ở từng địa phương.
Hỗ trợ mua góp xe Fuso Fj285 14 Tấn:
Hỗ trợ trả góp 75-80% giá trị xe. Thủ tục nhanh chóng, lãi suất ưu đãi,…
Đối với khách hàng cá nhân: hộ khẩu, CCCD, đăng ký kết hôn ( nếu có )
Đối với công ty: giấy phép kinh doanh và hóa đơn chứng từ gần nhất,….